THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 1976/QĐ-TTg
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Viện Dược liệu, Bộ Y tế; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, V.HI, Công báo; - Lưu: Văn thư, KGVX (3b). |
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG Nguyễn Thiện Nhân |
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
1
|
Bách bộ
|
Stemona tuberosa Lour.
|
2
|
Bồ bồ
|
Adenosma indianum (Lour.) Merr.
|
3
|
Câu đằng
|
Uncaria spp.(U. Tonkinensis Havil.; U. sinensis (Oliv.) Havil.; U. cordata (Lour.) Merr.)
|
4
|
Cẩu tích
|
Cibotium barometz (L.) J. Sm
|
5
|
Chân chim
|
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin
|
6
|
Chè dây
|
Ampelopsis cantoniensis (Hook. & Arn.) Planch.
|
7
|
Chè vằng
|
Jasminum ssp.
(Jasminum nervosum Lour.; J. subtriplinerve Blume)
|
8
|
Cốt toái bổ
|
Drynaria spp.
(D. quercifolia (L.)J. Sm.; D. bonii H. Christ.)
|
9
|
Củ chóc
|
Typhonium trilobatum (L.) Schott
|
10
|
Dành dành
|
Gardenia augusta (L.) Merr.
|
11
|
Dây đau xương
|
Tinospora sinensis (Lour.) Merr.
|
12
|
Hạ khô thảo
|
Prunella vulgaris L.
|
13
|
Hà thủ ô trắng
|
Streptocaulon juventas (Lour.) Merr.
|
14
|
Hương phụ
|
Cyperus spp.
(Cyperus stoloniferus Retz.;
C. rotundus L.)
|
15
|
Huyết giác
|
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep.
|
16
|
Hy thiêm
|
Siegesbeckia orientalis L.
|
17
|
Mã tiền
|
Strychnos ssp.
(Strychnos nux-vomica L.; S. wallichiana Steud.)
|
18
|
Mạn kinh
|
Vitex ssp. (Vitex rotundifolia L. f.; V. trifolia L.)
|
19
|
Ngải cứu dại
|
Artemisia indica Willd.
|
20
|
Nhân trần
|
Adenosma spp. (Adenosma caeruleum R. Br.; Adenosma bracteosum Bonati)
|
21
|
Sa nhân
|
Amomum spp.
(Amomum vilosum Lour./ L. longiligulare T. L. Wu/ A. xanthioides Wall.
|
22
|
Thiên niên kiện
|
Homalomena spp. (H. occulta (Lour.) Schott; H. tonkinensis Engl.)
|
23
|
Tràm
|
Melaleuca leucadendra L.
|
24
|
Thổ phục linh
|
Smilax glabra Wall. et Roxb.
|
TT
|
Tên Việt Nam
|
Tên khoa học
|
Diện tích trồng (ha)
|
Ước năng suất (tấn/ha)
|
Ước sản lượng (tấn)
|
|
I
|
Nhóm loài dược liệu bản địa
|
21.700
|
|
82.280
|
|
|
1
|
Bình vôi
|
Stephania glabra (Roxb.) Miers
|
200
|
1
|
200
|
|
2
|
Ba kích
|
Morinda officinalis How
|
400
|
2
|
800
|
|
3
|
Bụp giấm
|
Hibiscus sabdariffa L.
|
200
|
1
|
200
|
|
4
|
Củ mài
|
Dioscorea persimilis Prain et Burkill
|
300
|
3
|
900
|
|
5
|
Cúc hoa
|
Chrysanthemum indicum L.
|
300
|
2
|
600
|
|
6
|
Đảng sâm
|
Codonopsis javanica (Blume) Hook. f. & Thoms.
|
300
|
1
|
300
|
|
7
|
Đậu ván trắng
|
Lablab purpureus (L.) Sweet
|
300
|
2
|
600
|
|
8
|
Địa liền
|
Kaempferia galanga L.
|
600
|
2
|
1.200
|
|
9
|
Diệp hạ châu đắng
|
Phyllanthus amarus Schum. et Thonn.
|
800
|
5
|
4.000
|
|
10
|
Đinh lăng
|
Polyscias fruticosa (L.) Harms.
|
600
|
1
|
600
|
|
11
|
Dừa cạn
|
Catharanthus roseus (L.) G. Don
|
100
|
2
|
200
|
|
12
|
Gấc
|
Momordica cochinchinensis (Lour.) Spreng.
|
400
|
27
|
10.800
|
|
13
|
Giảo cổ lam
|
Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino
|
200
|
2
|
400
|
|
14
|
Gừng
|
Zingiber officinale Rosc.
|
500
|
15
|
7.500
|
|
15
|
Hà thủ ô đỏ
|
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson
|
300
|
2
|
600
|
|
16
|
Hoàn ngọc
|
Pseuderanthemum palatiferum (Nees) Radlk.
|
200
|
1,5
|
300
|
|
17
|
Hòe
|
Styphnolobium japonicum (L.) Schott
|
1.500
|
1
|
1.500
|
|
18
|
Hồi
|
Illicium verum Hook. F.
|
500
|
0,8
|
400
|
|
19
|
Hương nhu trắng
|
Ocimum gratissimum L.
|
700
|
1,5
|
1.050
|
|
20
|
Ích mẫu
|
Leonurus japonicus Houtt.
|
900
|
3
|
2.700
|
|
21
|
Kim tiền thảo
|
Desmodium styracifolium (Osb.) Merr.
|
300
|
3
|
900
|
|
22
|
Mã đề
|
Plantago major L.
|
500
|
3
|
1.500
|
|
23
|
Nghệ vàng
|
Curcuma longa L.
|
1200
|
20
|
24.000
|
|
24
|
Nhàu
|
Morinda citrifolia L.
|
300
|
1
|
300
|
|
25
|
Quế
|
Cinnamomum cassia Presl
|
2.000
|
1
|
2.000
|
|
26
|
Rau đắng biển
|
Bacopa monnieri (L.) Wettst.
|
100
|
1,5
|
150
|
|
27
|
Râu Mèo
|
Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr.
|
600
|
2
|
1.200
|
|
28
|
Sả
|
Cymbopogon spp.
(C. citrates (DC. Ex Ness) Stapf); C. nardus (L.) Rendle; C. martinii (Roxb) Wats)
|
1000
|
4
|
4.000
|
|
29
|
Sa nhân tím
|
Amomum longiligulare T. L.Wu
|
1600
|
0,3
|
480
|
|
30
|
Sâm Ngọc linh
|
Panax vietnamensis Ha et Grushv.
|
600
|
1
|
600
|
|
31
|
Thanh hao hoa vàng
|
Artemisia annua L.
|
1200
|
3
|
3.600
|
|
32
|
Tràm
|
Melaleuca leucadendra L.
|
1000
|
6
|
6.000
|
|
33
|
Trinh nữ hoàng cung
|
Crinum latifolium L.
|
300
|
1
|
300
|
|
34
|
Tục đoạn
|
Dipsacus japonicus Miq.
|
500
|
2
|
1.000
|
|
35
|
Xuyên tâm liên
|
Andrographis paniculata (Burm. f.) Wall. ex Nees.
|
200
|
2
|
400
|
|
36
|
Ý dĩ
|
Coix lacryma - jobi L.
|
1000
|
1
|
1.000
|
|
II
|
Nhóm loài dược liệu nhập nội
|
6.600
|
|
30.950
|
|
|
1
|
Actisô
|
Cynara scolymns L.
|
1000
|
20
|
20.000
|
|
2
|
Bạc hà
|
Mentha arvensis L.
|
500
|
2
|
1.000
|
|
3
|
Bạch chỉ
|
Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Maxim.
|
700
|
2
|
1.400
|
|
4
|
Bạch truật
|
Atractylodes macrocephala Koidz.
|
700
|
2
|
1.400
|
|
5
|
Cát cánh
|
Platycodon grandiflorum (Jacq.) A. DC.
|
100
|
2
|
200
|
|
6
|
Địa hoàng
|
Rehmanmia glutinosa (Gaertn.) Libosch. ex Steud
|
200
|
2
|
400
|
|
7
|
Đỗ trọng
|
Eucommia ulmoides Oliv.
|
700
|
1
|
700
|
|
8
|
Độc hoạt
|
Angelica pubescens Maxim.
|
300
|
1,5
|
450
|
|
9
|
Dương cam cúc
|
Matricaria chamomilla L.
|
200
|
1
|
200
|
|
10
|
Đương quy
|
Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc) Kitagawa Angelica sinensis (Oliv.) Diels.
|
900
|
2
|
1.800
|
|
11
|
Hoàng bá
|
Phellodendron spp. (Phellodendron amurense Rupr.; P. chinensis Schneid.)
|
150
|
5
|
750
|
|
12
|
Huyền sâm
|
Scrophularia spp. (Scrophularia ningpoensis Hemsl.; C. buergeriana Miq.)
|
50
|
2
|
100
|
|
13
|
Mộc hương
|
Aucklandia lappa DC.
|
300
|
2
|
600
|
|
14
|
Ngưu tất
|
Achyranthes bidentata Blume
|
400
|
3
|
1.200
|
|
15
|
Ô đầu
|
Aconitum spp.
(Aconitum fortunei Hemsl.; A. carmichaeli Debx.)
|
100
|
1,5
|
150
|
|
16
|
Tam thất
|
Panax notoginseng (Burkill) F. H Chen
|
50
|
2
|
100
|
|
17
|
Trạch tả
|
Alisma plantago - aquatica L.
|
200
|
2
|
400
|
|
18
|
Xuyên khung
|
Ligusticum wallichii Franch.
|
50
|
2
|
100
|
|
|
Tổng
|
28.300
|
|
113.230
|
|
TT
|
Tên dự án
|
Nội dung, Chỉ tiêu
|
Địa điểm
|
Thời gian
|
1
|
Điều tra tổng thể nguồn tài nguyên dược liệu Việt Nam
|
+ Giai đoạn 1: Điều tra nguồn tài nguyên cây thuốc
+ Giai đoạn 2: Điều tra nguồn tài nguyên động vật, vi sinh vật, sinh vật biển và khoáng vật
|
Toàn quốc
|
2014-2017
2020-2030
|
2
|
Bảo tồn, phát triển dược liệu, sản phẩm từ dược liệu và sản phẩm quốc gia
|
- Triển khai dự án bảo tồn, phát triển dược liệu Việt Nam
- Phát triển 03 sản phẩm Quốc gia từ dược liệu
|
Tại các vùng
|
2013-2018
|
3
|
Xây dựng 02 phòng thí nghiệm nghiên cứu phát triển dược liệu trọng điểm
|
Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất và trang thiết bị theo hướng đồng bộ, hiện đại
|
Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh
|
2014-2018
|
4
|
Nghiên cứu phát triển nguồn lực cho ngành dược liệu Việt Nam.
|
Triển khai đề án đào tạo và thu hút nhân lực để phát triển dược liệu.
|
Toàn quốc
|
2013-2015
|
5
|
Xây dựng và tăng cường năng lực nghiên cứu khoa học phục vụ phát triển dược liệu.
|
Đầu tư, tăng cường năng lực cho một số lĩnh vực: Đánh giá tài nguyên, nghiên cứu hóa học, kiểm tra chất lượng, đánh giá tác dụng sinh học... phục vụ công tác phát triển dược liệu
|
Toàn quốc
|
2014-2019
|
6
|
Nhập nội 50 giống cây dược liệu có chất lượng cao
|
Nhập nội và tiến hành nghiên cứu thích nghi các giống các cây dược liệu tiến bộ của các nước phục vụ phát triển dược liệu của Việt Nam.
|
Phát triển và trồng cây dược liệu phù hợp
|
2013-2015
|
7
|
Xây dựng Trung tâm thông tin và thư viện điện tử về dược liệu
|
Xây dựng, trang bị đồng bộ cho Trung tâm để thu thập, cung cấp thông tin về khoa học và thị trường. Thiết lập cơ chế chia sẻ thông tin quốc gia giữa các nước trong khu vực và quốc tế.
|
Viện Dược liệu
|
2015-2020
|
8
|
Xây dựng Trung tâm kinh doanh dược liệu
|
03 Trung tâm với diện tích sử dụng khoảng 10.000 m2/01 Trung tâm
|
Tại Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
|
2013-2016
|
9
|
Nâng cấp hoặc đầu tư xây mới nhà máy sơ chế và chế biến dược liệu.
|
150 - 200 tấn dược liệu khô/tháng
|
Tại các vùng phát triển dược liệu trọng điểm (dự kiến khoảng 02 nhà máy/vùng)
|
2014-2018
|
10
|
Xây dựng nhà máy chiết xuất dược liệu qui mô công nghiệp
|
900 tấn cao khô/năm
|
Tại các vùng gần Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh và đồng bằng sông Cửu Long
|
2015-2020
|
11
|
Xây dựng Vườn bảo tồn và phát triển cây thuốc Quốc gia
|
05 Vườn
|
Tại 05 vùng: Tây Bắc, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đông Bắc, đồng bằng Bắc Bộ
|
2013-2030
|
12
|
Xây dựng Trung tâm nghiên cứu nguồn gen và giống dược liệu Quốc gia đặt tại Viện Dược liệu, Bộ Y tế.
|
01 Trung tâm
|
Hà Nội (Trực thuộc Viện Dược liệu)
|
2013-2015
|
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Viện Dược liệu, Bộ Y tế; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: KTTH, KTN, V.HI, Công báo; - Lưu: Văn thư, KGVX (3b). |
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG Nguyễn Thiện Nhân |
QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂNVIÊN CHỨC ĐỢT 2 NĂM 2023
QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÍ SINH ĐỦ ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂNVIÊN CHỨC ĐỢT 3 NĂM 2023
Xây dựng và ban hành chính sách ưu đãi đối với các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước đầu tư xây dựng cơ sở khám, chữa bệnh và các cơ sở
QUYẾT ĐỊNH về việc phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự xét tuyền viên chức Đợt 2 năm 2024
Quyết định thành lập đoàn kiểm tra hoạt động y tế 6 tháng đầu năm 2017
Thông tin liên hệ
Số 224 Đường Phan Chu Trinh, TT Vĩnh An, Vĩnh Cửu, Đồng Nai
Bản quyền thuộc về YteVinhCuu © 2011-2024
Liên kết mạng xã hội